envy nghĩa là gì trong tiếng Anh
envynoun
UK/ˈenvi/
US/ˈenvi/
1.Ghen tị, đố kỵ (Cảm giác không hài lòng khi người khác có được điều mình mong muốn hoặc khi người khác thành công).
Her luxurious mansion and expensive cars made her the envy of the neighborhood.
Biệt thự xa hoa và những chiếc xe đắt tiền của cô ấy đã khiến cô ấy trở thành niềm ghen tị của khu phố.The talented musician's incredible skills on the piano were the envy of his peers.
Kỹ năng đáng kinh ngạc trên đàn piano của nhạc sĩ tài năng đã khiến anh ta trở thành niềm ghen tị của các đồng nghiệp. Thêm câu ví dụ
2.ganh tỵ
Her new car was the envy of all her friends, causing feelings of envy among them.
Chiếc xe mới của cô ấy là niềm ghen tị của tất cả bạn bè, gây ra cảm giác ghen tị trong họ.The successful entrepreneur's luxurious lifestyle was the envy of everyone in the neighborhood.
Cuộc sống xa hoa của doanh nhân thành công là niềm ghen tị của tất cả mọi người trong khu phố. Thêm câu ví dụ
Thành ngữ
envyverb
UK/ˈenvi/
US/ˈenvi/
Các dạng động từ
1.ganh tỵ (ước muốn có những phẩm chất, tài sản, cơ hội giống như người khác)
She couldn't help but envy her friend's new car.
Cô ấy không thể không ghen tị với chiếc xe mới của bạn.I envy your ability to stay calm in stressful situations.
Tôi ghen tị với khả năng của bạn để giữ bình tĩnh trong tình huống căng thẳng. Thêm câu ví dụ
Thêm kết hợp từ
2.Mơ ước không phải làm những việc mà người khác phải làm.
I envy my friend for having to work late tonight, while I get to relax at home.
Tôi ghen tị với bạn vì phải làm việc muộn tối nay, trong khi tôi được thư giãn ở nhà.She envies her sister for having to study for exams, while she enjoys her free time.
Cô ấy ghen tị với em gái vì phải học cho kỳ thi, trong khi cô ấy thích thời gian rảnh rỗi của mình. Thêm câu ví dụ
Thêm kết hợp từ
Từ vựng mỗi ngày
20 Tháng Năm 2024
()
()UK
US
Tra cứu thêm định nghĩa và câu ví dụ >>