harpoon nghĩa là gì trong tiếng Anh
harpoonnoun
UK/hɑːˈpuːn/
US/hɑːrˈpuːn/
1.Mũi giáo dùng để săn cá voi, cá lớn (một loại vũ khí giống như một cái giáo được gắn vào một sợi dây dài, có thể ném hoặc bắn từ súng, được sử dụng để bắt cá lớn, cá voi, v.v.).
The fisherman aimed his harpoon at the massive whale swimming in the distance.
Ngư dân nhắm chiếc giáo vào con cá voi khổng lồ đang bơi xa.The whaling crew used a harpoon to catch the enormous blue whale in the open ocean.
Đoàn thủy thủ săn cá sử dụng một cái giáo để bắt con cá voi xanh khổng lồ trên biển mở. Thêm câu ví dụ
harpoonverb
UK/hɑːˈpuːn/
US/hɑːrˈpuːn/
Các dạng động từ
1.Mũi giáo dùng để săn cá voi (A spear used for whale hunting).
The skilled fisherman harpooned the massive whale, piercing its flesh with a single strike.
Ngư dân tài ba đã đâm thủy quái khổng lồ bằng một cú đâm duy nhất.The whaling crew carefully aimed their harpoons at the target, hoping for a successful catch.
Đoàn thủy thủ đang nhắm cẩn thận những cây đinh cá mục vào mục tiêu, hy vọng sẽ bắt được thành công. Thêm câu ví dụ
Từ vựng mỗi ngày
20 Tháng Năm 2024
()
()UK
US
Tra cứu thêm định nghĩa và câu ví dụ >>