margin of error nghĩa là gì trong tiếng Anh
margin of errornoun
UK/ˌmɑːdʒɪn əv ˈerə(r)/
US/ˌmɑːrdʒɪn əv ˈerər/
1.Biên độ lỗi: Lượng sai số được cho phép khi tính toán, để xem xét khả năng số liệu không hoàn toàn chính xác.
When estimating the population size, statisticians always account for a margin of error to ensure accuracy.
Khi ước lượng kích thước dân số, các nhà thống kê luôn tính đến sai số để đảm bảo độ chính xác.The margin of error in the survey results indicated a range within which the true values could fall.
Sai số trong kết quả khảo sát chỉ ra phạm vi mà trong đó các giá trị thực có thể nằm. Thêm câu ví dụ
Từ vựng mỗi ngày
20 Tháng Năm 2024
()
()UK
US
Tra cứu thêm định nghĩa và câu ví dụ >>